🔍
Search:
ĐỒ GỐM
🌟
ĐỒ GỐM
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
흙에 물을 부어서 반죽하여 모양을 만들고 말린 후 높은 열에 구워서 만든 그릇.
1
ĐỒ GỐM SỨ:
Đồ đựng được làm bằng cách trộn đất với nước, nhào nặn làm thành các hình dạng rồi đem phơi khô, sau đó nung ở nhiệt độ cao.
-
Danh từ
-
1
진흙으로 빚어서 아주 높은 온도로 구운 그릇.
1
ĐỒ SỨ, ĐỒ GỐM:
Chén bát được nặn từ đất và nung ở nhiệt độ rất cao.
-
Danh từ
-
1
흰색의 흙에 투명한 유약을 발라서 높은 온도에서 구워 만든 그릇.
1
BAEKJA; ĐỒ GỐM TRẮNG:
Đồ đựng được làm từ đất màu trắng, được tráng lớp men trong suốt và nung ở nhiệt độ cao.
🌟
ĐỒ GỐM
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
도자기, 기와, 벽돌, 숯 등을 굽는 시설.
1.
LÒ:
Thiết bị nung đồ gốm, ngói, gạch, than...
-
None
-
1.
도자기를 만드는 기술. 또는 그 기술로 만든 물품.
1.
CÔNG NGHỆ GỐM SỨ, ĐỒ CÔNG NGHỆ GỐM SỨ:
Kĩ thuật làm đồ gốm sứ. Hoặc vật phẩm được làm bằng kĩ thuật đó.
-
Danh từ
-
1.
옹기 만드는 일을 직업으로 하는 사람.
1.
THỢ GỐM:
Người làm nghề đồ gốm.
-
Danh từ
-
1.
도자기를 만드는 전문 지식이나 기술을 가진 사람.
1.
NGHỆ NHÂN GỐM SỨ:
Người có kỹ thuật hay kiến thức chuyên môn về làm đồ gốm.
-
Danh từ
-
1.
솜이나 털 등으로 실을 만드는 기구.
1.
GUỒNG XE SỢI, GUỒNG QUAY TƠ:
Dụng cụ làm ra chỉ từ bông hoặc lông thú.
-
2.
도자기를 만들 때, 진흙 반죽을 빚거나 무늬를 넣는 데 쓰는 기구.
2.
BÀN XOAY, BÀN NẶN:
Dụng cụ dùng vào việc nặn đất sét hay tạo hoa văn khi làm đồ gốm.
-
Danh từ
-
1.
불을 때서 벌겋게 달아오른, 숯이나 도자기, 기와, 벽돌 등을 구워 내는 시설.
1.
LÒ NUNG:
Thiết bị mà khi châm lửa sẽ cháy đỏ bùng lên, dùng nung than, đồ gốm, ngói, gạch v.v...
-
☆☆
Danh từ phụ thuộc
-
2.
성적이나 점수를 나타내는 단위.
2.
ĐIỂM, ĐIỂM SỐ:
Đơn vị thể hiện điểm số hay thành tích.
-
3.
그림, 도자기 등의 작품을 세는 단위.
3.
CÁI, CHIẾC, BỨC:
Đơn vị đếm tác phẩm như tranh vẽ, đồ gốm...
-
4.
아주 적은 양을 나타내는 말.
4.
MỘT CHÚT XÍU:
Từ thể hiện lượng rất nhỏ.
-
5.
잘라낸 고기의 조각을 세는 단위.
5.
MIẾNG:
Đơn vị đếm mảnh thịt thái ra.
-
6.
떨어지는 물방울을 세는 단위.
6.
GIỌT:
Đơn vị đếm giọt nước rơi xuống.
-
7.
바둑에서, 바둑판에 놓은 돌이나 상대에게 따낸 돌을 세는 단위.
7.
QUÂN CỜ:
Đơn vị đếm quân cờ thắng được của đối thủ hay quân cờ đặt trên bàn cờ baduk trong cờ baduk.